BÁO GIÁ THIẾT KẾ THI CÔNG SÂN VƯỜN
BÁO GIÁ DỊCH VỤ THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG SÂN VƯỜN
Gói I: TIÊU CHUẨN |
---|
Khảo sát hiện trạng thiết kế sân vườn |
Tư vấn phong thủy thiết kế sân vườn |
Lên phương án thiết kế mặt bằng sân vườn |
Lên phương án 3D thiết kế nội thất sân vườn |
GÓI II: VIP |
---|
Khảo sát hiện trạng thiết kế sân vườn |
Tư vấn phong thủy thiết kế sân vườn |
Lên phương án thiết kế mặt bằng sân vườn |
Lên phương án 3D thiết kế sân vườn |
Bản vẽ kỹ thuật chi tiết sân vườn |
Bản vẽ bố trí điện, nước theo thiết kế sân vườn |
Thống kê, bóc tách vật tư chi tiết sân vườn |
Lên dự toán chi tiết sân vườn |
BÁO GIÁ THIẾT KẾ SÂN VƯỜN CHI TIẾT
Tên gói |
Đơn giá |
---|---|
Gói I | Đơn giá 140.000đ/m2 |
Gói II | Đơn giá 170.000/m2 |
Quyền lợi khách hàng khi thanh toán 1 lần
Được giảm ngay 6% tổng giá trị Hợp Đồng;
Tặng gói quay video review nhà mới cho gia chủ làm kỷ niệm được thực hiện bởi HVHOME
Lưu ý: Toàn bộ phí dịch vụ như thông báo trên là chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT
BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT TRỌN GÓI
Chi phí thi công các công trình sân vườn cảnh quan luôn phụ thuộc vào yêu cầu của mỗi khách hàng, kích thước, vị trí và hiện trạng mặt bằng.Vậy nên để được báo giá chi tiết các hạng mục công trình thi công xin vui lòng để lại thông tin cần tư vấn tại hòm thư Kiến trúc HVHOME, hoặc liên hệ theo số hotline (zalo): 0858.151.333 để được tư vấn củ thể chính xác nhất.
Tiến độ thực hiện thanh toán
– Giai đoạn 1:
+ Thời gian tiến độ thực hiện: Ngay tại thời điểm ký hợp đồng
+ Giá trị thanh toán tạm ứng: Tạm ứng 50% giá trị hợp đồng
– Giai đoạn 2:
+ Thời gian tiến độ thực hiện: Tập hợp toàn bộ nội thất ( theo hợp đồng ) tại điểm thi công.
+ Giá trị thanh toán tạm ứng: Thanh toán 40% giá trị hợp đồng
– Giai đoạn 3:
+ Thời gian tiến độ thực hiện: Bàn giao hoàn thiện nội thất.
+ Giá trị thanh toán tạm ứng: Thanh toán 7% giá trị hợp đồng
– Giai đoạn 4:
+ Thời gian tiến độ thực hiện: hết thời gian bảo hành
+ Giá trị thanh toán: Thanh toán 3% giá trị hợp đồng
Chính sách bảo hành dịch vụ thi công trọn gói
Chính sách bảo hành:
Bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao đối với lỗi kỹ thuật phát sinh do quá trình thi công nội thất.
c. Hồ sơ thiết kế khách hàng nhận được
STT | PHẦN KIẾN TRÚC | DIỄN DẢI |
1 | Phối cảnh tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ trên cao giúp CĐT dễ dàng nhìn được tổng thể mặt bằng |
2 | Phối cảnh các mặt công trình | Thể hiện các góc ảnh 3D nội ngoại thất |
3 | Các mặt bằng mặt cắt, mặt đứng kiến trúc | Thể hiện góc nhìn từ trên cao giúp CĐT dễ dàng nhìn được tổng thể mặt bằng |
4 | Mặt bằng bố trí cửa | Thể hiện vị trí cửa |
5 | Chi tiết cửa | Thể hiện hình dáng, chi tiết, quy cách, kích thước của cửa |
6 | Mặt bằng lát sàn | Thể hiện vị trí, kích thước, màu sắc, vật liệu gạch ốp lát |
7 | Chi tiết lan can | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công |
8 | Chi tiết cầu thang | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công |
9 | Chi tiết vệ sinh | Thể hiện kích thước, bố trí, thống kê số lượng thiết bị vệ sinh |
10 | Chi tiết cấu tạo kiến trúc | Thể hiện chi tiết hệ cột, dầm, phào chỉ, ban công,… |
STT | PHẦN KẾT CẤU, PHẦN ĐIỆN + NƯỚC, DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH | DIỄN DẢI |
1 | Mặt bằng định vị hệ cột | Định vị vị trí các cột trên công trình, số lượng, kích thước cột |
2 | Mặt bằng định vị hệ móng | Thể hiện các kích thước móng |
3 | Chi tiết dầm móng | Thể hiện kích thước, chủng loại móng |
4 | Chi tiết bể phốt, bể nước | Thể hiện kích thước bể phốt và bể nước |
5 | Mặt bằng kết cấu dầm sàn | Thể hiện kích thước dầm móng |
6 | Mặt bằng bố trí thép dầm sàn | Thể hiện quy cách, bố trí sắt thép dầm sàn |
7 | Mặt bằng bố trí thép cầu thang | Thể hiện quy cách bố trí thép cầu thang |
8 | Chi tiết cột, dầm, sàn | Thể hiện hình dáng, kích thước, cột, dầm, sàn |
9 | Thống kê cốt thép | Thể hiện chi tiết số lượng thép trong công trình |
10 | Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà | Thể hiện sơ đồ tổng thể hệ thống cấp điện |
11 | Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà | Thể hiện sơ đồ tổng thể hệ thống cấp điện |
12 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, chống sét toàn nhà | Thể hiện vị trí, ổ cắm, chi tiết phần chống sét |
13 | Mặt bằng bố trí chiếu sáng | Thể hiện vị trí, số lượng bóng chiếu sáng, kiểu ánh sáng |
14 | Mặt bằng bố trí điều hòa | Thể hiện vị trí, công suất điều hòa |
15 | Mặt bằng bố trí Lan/Tel/Tivi/Camera/Âm thanh công cộng | Thể hiện vị trí các mặt ổ Lan/Tel/Tivi/Camera…. |
16 | Thống kê vật tư | Thống kê chi tiết chủng loại vật tư tương ứng |
17 | Sơ đồ nguyên lý cấp thoát nước toàn nhà | Thể hiện sơ đồ cấp thoát nước toàn nhà |
18 | Mặt bằng thoát nước mưa | Thể hiện vị trí các lỗ thoát mưa |
19 | Mặt bằng thoát nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ thoát nước thải sinh hoạt |
20 | Mặt bằng cấp nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ cấp nước |
21 | Chi tiết cấp thoát nước | Thể hiện các thức lắp đặt, quy cách các thiết bị vệ sinh |
22 | Thống kê vật tư | Thể hiện chi tiết các loại vật tư về phần cấp thoát nước |
23 | Dự toán chi phí công trình (kiến trúc, kết cấu, điện, nước) | Thể hiện chi phí cần thiết để xây dựng công trình |
STT | PHẦN NỘI THẤT | DIỄN DẢI |
1 | Phối cảnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ trên cao giúp CĐT dễ dàng nhìn được tổng thể mặt bằng |
2 | Phối cảnh góc các phòng công năng | Thể hiện các góc ảnh 3D nội thất từng phòng công năng |
3 | Các chi tiết đồ nội thất | Thể hiện chi tiết các kích thước phục vụ thi công |